GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
13:08 Oct 6, 2017 |
English to Vietnamese translations [PRO] Law/Patents - Law (general) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
| ||||||
| Selected response from: Thao Tran Vietnam Local time: 18:03 | ||||||
Grading comment
|
Summary of answers provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 | hành vi vi phạm |
| ||
4 | vi phạm quy chế |
|
vi phạm quy chế Explanation: "Status Offender (là) Kẻ Vi Phạm Qui Chế - Đứa trẻ bị cáo buộc vì đã làm điều phi pháp áp dụng cho các cá nhân dưới 18 tuổi, chẳng hạn như việc bỏ nhà ra đi. Người lớn không bị cáo buộc tội phạm qui chế." (Source: Website of King County, USA) Reference: http://www.kingcounty.gov/~/media/courts/superior-court/docs... |
| ||
Grading comment
| |||
Notes to answerer
| |||
Login to enter a peer comment (or grade) |
hành vi vi phạm Explanation: My suggestion Không được đối xử với trẻ em bị buôn bán như tội phạm dưới bất kỳ hình thức nào và chúng không phải chịu trách nhiệm truy tố đối với bất kỳ hành vi vi phạm nào. -------------------------------------------------- Note added at 1 hr (2017-10-06 14:58:32 GMT) -------------------------------------------------- Bạn có thể sử dụng là "hành vi vi phạm" hoặc "hành vi phạm tội" |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.